Thành lập 2007, hiện nay, FSI Group được đánh giá là nhà cung cấp giải pháp chuyển đổi số hàng đầu việt nam với hơn 200 cán bộ nhân viên và doanh thu hàng năm tăng trưởng trung bình > 50%.
Trong quá trình hoạt động, đã đạt được nhiều giải thưởng lớn như:
– Doanh nghiệp chuyển đổi số xuất sắc – Vietnam Digital Award 2020
– Top 10 Doanh nghiệp CNTT Việt Nam trong lĩnh vực Chính phủ Điện tử
– Top 10 Doanh nghiệp CNTT Việt Nam trong lĩnh vực “Dịch vụ, Giải pháp Chuyển đổi số”
– Top 10 Doanh nghiệp sở hữu năng lực công nghệ 4.0 xuất sắc
– Top 50 doanh nghiệp công nghệ thông tin hàng đầu tại Việt Nam năm 2016 – 2020
– Doanh nghiệp Sao Vàng Việt Nam 2018
-…
Với nhu cầu mở rộng kinh doanh hướng tới mục tiêu: “Đến năm 2023, FSI sẽ trở thành nhà cung cấp giải pháp chuyển đổi số top 10 Đông Nam Á”, FSI cần tuyển dụng:
I. Thông tin chung:
Chức danh: Nhân viên Telesales
Chức danh giao dịch: Chuyên viên Telesales
Chức danh gọi tắt:
Chức danh (Tiếng Anh): Telesales Mã chức danh:
Phòng/ đơn vị:
Bộ phận: TTKD Giải pháp & Công nghệ
Địa điểm làm việc: Văn phòng FSI tại HN
II. Mối quan hệ trong công việc
Cấp trên: Giám đốc TTKD Giải pháp & Công nghệ
Cấp dưới: Không
Bên trong: CBNV các Ban/ Trung tâm/Đơn vị thành viên
Bên ngoài: Khách hàng
III. Mục đích công việc/ Tóm tắt công việc:
1. Tiếp nhận danh sách khách hàng từ Marketing, TTKD, phân loại, xác thực khách hàng
2. Tư vấn và giải đáp các thắc mắc của khách hàng, đáp ứng tốt nhất nhu cầu thực tế của khách hàng
3. Lưu trữ thông tin, cuộc gọi khách hàng để xây dựng Bộ dữ liệu khách hàng
4. Quản lý thông tin khách hàng và cập nhật liên tục lên hệ thống cơ sở dữ liệu của công ty, chuyển thông tin khách hàng tiềm năng kịp thời đến Nhân viên kinh doanh
5. Phối hợp cùng Nhân viên kinh doanh và nhân viên các phòng/ban khác để đạt mục tiêu kinh doanh của Trung tâm
6. Trách nhiệm và nhiệm vụ chính:
1. Nhiệm vụ chuyên môn (Liệt kê theo trình tự thực hiện công việc hoặc theo mức độ quan trọng giảm dần của các đầu công việc hoặc theo mức độ từ đơn giản đến phức tạp):
STT | Nhiệm vụ | Kết quả cần đạt được | Tỷ trọng |
1.1 | Tiếp nhận danh sách khách hàng từ Marketing và danh sách khách hàng của TTKD | 50% | |
1.1.1 | Phân loại khách hàng | Phân loại các nhóm khách hàng từ tệp khách hàng có sẵn, nhằm lọc ra những khách hàng có thể liên hệ được hoăc khách hàng lưu trữ chăm sóc sau | 10% |
1.1.2 | Lưu trữ các cuộc gọi liên quan tới khách hàng, cập nhật đầy đủ lên hệ thống để xây dựng bộ dữ liệu lưu trữ khách hàng | Những khách hàng chưa có nhu cầu, chưa rõ nhu cầu sẽ lưu trữ để chăm sóc lại | 5% |
1.1.3 | Liên hệ các khách hàng tiềm năng, giới thiệu, tư vấn giải đáp về sản phẩm TTKD đang cung cấp | Trao đổi, tìm hiểu sâu nhu cầu thực tế khách hàng | 10% |
1.1.4 | Giải đáp các vấn đề thắc mắc của khách hàng, tìm hiểu nhu cầu thực tế và tư vấn giải áp dựa trên nhu cầu thực tế đó
Từ đó thiết lập cuộc hẹn để qua gặp gỡ hoặc demo online |
Tư vấn, đưa ra giải pháp hiệu quả áp dụng vào thực tế của khách hàng, tiến tới có thể ký kết hợp đồng | 15% |
1.2.2. | Cập nhật thông tin nhanh chóng kịp thời lên hệ thống, chuyển khách hàng có nhu cầu đến bộ phận kinh doanh kịp thời | Nhanh chóng và kịp thời truyền đạt thông tin tư liệu của khách hàng tới nhân viên kinh doanh, để từ đó nhân viên kinh doanh có góc nhìn chính xác về nhu cầu và thiết lập cuộc gặp gỡ | 5% |
1.2.4. | Phối hợp cùng Nhân viên kinh doanh và các bộ phận liên quan để đạt mục tiêu doanh thu của TTKD | Tiến tới ký kết hợp đồng | 5% |
1.3 | Theo dõi tiến độ triển khai và đề xuất TBP giải quyết các vấn đề phát sinh | 35% | |
1.3.1 | Theo dõi tiến độ và thời gian triển khai gặp gỡ khách hàng, phối hợp cùng Nhân viên kinh doanh hỗ trợ khách hàng
|
Theo dõi và đảm bảo Tiến độ triển khai gặp gỡ khách hàng được hoàn thành đúng hạn và tiến tới ký kết hợp đồng . |
25% |
1.3.2. | Tương tác với Khách hàng | Thường xuyên tương tác khách hàng nhằm mục đích:
– Cập nhật tiến độ triển khai cuộc gặp gỡ với bộ phận Nhân viên kinh doanh – Tiếp nhận các thông tin phát sinh như khiếu nại, lỗi từ khách hàng để ghi nhận, xử lý kịp thời |
10% |
1.4 | Lập kế hoạch kinh doanh để hoàn thành doanh số được giao | 5% | |
1.4.1 | Lập kế hoạch Kinh doanh định kỳ năm, quý, tháng | Kế hoạch kinh doanh được lập đảm bảo doanh số được giao | 5% |
2. Trách nhiệm và nhiệm vụ khác (Liệt kê theo trình tự thực hiện công việc hoặc theo mức độ quan trọng giảm dần của các đầu công việc hoặc theo mức độ từ đơn giản đến phức tạp)/ Phần này dành để liệt kê nội dung về phần lập báo cáo, xây dựng kế hoạch, ngân sách và các việc phát sinh khác.
STT | Nhiệm vụ | Kết quả cần đạt được | Tỷ trọng |
2.1 | Kế hoạch, báo cáo | 5% | |
2.1.2. | Báo cáo cơ hội kinh doanh bằng Lione
Báo cáo số liệu hoàn thành công việc hằng tuần Báo cáo số liệu kinh doanh quý |
Báo cáo doanh số hoàn thành đúng tiêu chuẩn và cập nhật đúng thời hạn | 2% |
2.2 | Công việc khác (nếu có) | 5% | |
2.2.1 | Tham gia hỗ trợ đồng nghiệp, nhân viên mới | Hỗ trợ đồng nghiệp cùng về doanh số, đảm bảo KPI của Trung Tâm | 5% |
IV. Trách nhiệm:
1. Triển khai đầy đủ các công việc theo quy trình và kế hoạch kinh doanh, đảm bảo việc hoàn thành doanh số được giao.
2. Cập nhật nhanh chóng và đầy đủ các thông tin tiếp cận, liên hệ khách hàng trên hệ thống cơ sở dữ liệu.
3. Tuân thủ các quy định và chính sách kinh doanh của công ty
V. Tiêu chuẩn chức danh
1. Yêu cầu cơ bản:
1.1. Trình độ đào tạo: Tốt nghiệp Đại học/Cao đẳng
1.2. Chứng chỉ, chứng nhận chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Kinh tế….
1.3. Tin học: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng
1.4. Ngoại ngữ: Có thể đọc hiẻu tài liệu chuyên ngành, Giao tiếp tốt là một lợi thế
1.5. Kinh nghiệm: Ít nhất 2 năm kinh nghiệm trong công việc liên quan
2. Yêu cầu năng lực chuyên môn:
2.1. Kiến thức chuyên môn: Quen thuộc các phần mềm quản lý khách hàng, phần mềm quản lý doanh nghiệp…
2.2. Kiến thức chuyên môn:
2.3. Nắm rõ về sản phẩm, giải pháp mà trung tâm kinh doanh đang bán.
2.4. Nắm rõ vai trò chức năng nhiêm vụ của mình để phối hợp với các thành viên trung trung tâm và các bộ phận liên quan.
2.5. Nắm rõ chức năng nhiệm vụ trọng tâm của mình để hoàn thành KPI
2.6. Kỹ năng: Thuyết phục khách hàng, thuyết trình, đàm phán
2.7. Thái độ và tiêu chuẩn khác: Năng động, sáng tạo trong công việc. Linh hoạt trong mọi tình huống, không ngại bị từ chối, xử lý chính xác các vấn đề phát sinh.
3. Yêu cầu năng lực quản lý: Có khả năng tổng hợp, quản lý, tổ chức, phối hợp để triển khai nghiệp vụ, thực hiện công việc được giao
VI. Hệ thống tài liệu liên quan (phục vụ tương tác trong công việc: Quy định/ Quy trình/ Hướng dẫn…):
1. Tài liệu chuyên môn: | 2. Tài liệu nội bộ khác: |
● Quy trình tiếp cận khách hàng và ký kết hợp đồng
● Quy trình quản lý bán hàng Weone
|
● Sổ tay hội nhập
● Nội quy Công ty ● Nguyên tắc phối hợp công việc giữa các phòng ban ● Quy trình kiểm soát an ninh trong quá trình truyền tải thông tin ● Quy trình thanh toán, tạm ứng |
VII. Điều kiện làm việc:
1. Thời gian làm việc: Sáng 08h00 – 12h00; Chiều 13h30 – 17h30, Thứ 2 – Thứ 6 hằng tuần và 2 ngày thứ 7/tuần 2 và 4 hằng tháng.
2. Thiết bị làm việc: Máy tính xách tay
3. Bảo hộ lao động: Không có
4. Phương tiện đi lại: Tự túc
5. Thăng tiến: …………………………………………………………………………………………………